Từ nguyên học Wasabi

Hai từ kanji 山 và 葵 không tương ứng với cách phát âm của chúng: như thế chúng là ví dụ của gikun (義訓). Hai ký tự này thực tế là chỉ tới cây "thục quỳ núi", do lá của nó trông tương tự như lá của các thành viên trong họ Cẩm quỳ (Malvaceae), bên cạnh khả năng trồng nó trên các sườn đồi, núi có bóng râm. Cụm từ dưới dạng 和佐比, lần đầu tiên xuất hiện vào năm 918 trong 本草和名 Honzō Wamyō (Bổn thảo hòa danh). Phát âm theo cách này, kanji cụ thể chỉ được dùng với ý nghĩa ngữ âm, gọi là ateji (当て字 hay 宛字 hoặc あてじ).

Trong tiếng Nhật, cải ngựa được biết đến như là 西洋わさび (seiyō wasabi hay "wasabi Tây Dương").

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Wasabi http://gernot-katzers-spice-pages.com/engl/Wasa_ja... http://www.informaworld.com/smpp/content~content=a... http://www.wasabia.com/science-biomedical.php http://www.hort.purdue.edu/newcrop/proceedings1993... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/entrez/query.fcgi?cmd=... http://dx.doi.org/10.1016/S0168-1605(99)00043-4 http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/kew-2805... https://id.ndl.go.jp/auth/ndlna/00574156 https://www.wikidata.org/wiki/Q49855#identifiers https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Eutrem...